Tóm tắt nội dung Khâm_định_Việt_sử_Thông_giám_cương_mục

Khâm định Việt sử Thông giám cương mục được biên soạn theo thể biên niên dựa trên cơ sở Đại Việt sử ký toàn thư, Đại Việt sử ký tục biên, có tham khảo các sách sử của Trung Quốc cùng các sách sử khác của Việt Nam[1]. Bộ sách được viết theo thể "cương mục" của Chu Hi thời Tống, chia ra "cương" (phần tóm tắt gọn và sáng) và "mục" (việc chép rộng ra cụ thể hơn), theo thứ tự năm, tháng, ngày ghi chép sự kiện lịch sử, tiểu sử các nhân vật, lời cẩn án giám định một số sự kiện, nhân vật và niên đại trên cơ sở khảo chứng các sách sử, tư liệu của Việt Nam và Trung Quốc, lời chú thích tên người, tên đất, chế độ thi cử, tổ chức hành chính, rải rác có các lời phê của vua Tự Đức.

Tài liệu tham khảo của Cương mục khoảng trên 200 bộ, bao gồm dã sử, thơ văn, các tác phẩm của Lê Quý Đôn, Phan Huy Chú... cùng các sách sử của Trung Quốc[1].

Bộ sách gồm 53 quyển (1 quyển thủ, 5 tiền biên và 47 chính biên). Nội dung bao gồm:

Cấu trúc chi tiết Khâm định Việt sử thông giám cương mục
Tiền biên
QuyểnNăm bắt đầuNăm kết thúcTổng số năm
1Hùng VươngTriệu Ai Vương năm thứ 1 (112 TCN)
2Triệu Vương Kiến Đức năm thứ 1 (111 TCN)Thuộc Hán Hiến Đế Kiến An năm thứ 12 (207)
3Thuộc Hán Hiến Đế Kiến An thứ 15 (210)Thuộc Lương Vũ Đế Phổ Thông thứ 4 (523)
4Thuộc Lương Vũ Đế Đại Đồng thứ 7 (541)Thuộc Đường Ý Tông Hàm Thông thứ 2 (861)321
5Thuộc Đường Ý Tông Hàm Thông thứ 3 (862)Ngang Tống Thái Tổ Càn Đức thứ 5 (967)106
Chính biên
QuyểnNăm bắt đầuNăm kết thúcTổng số năm
1Mậu Thìn Đinh Tiên Hoàng năm thứ 1 (968)Đinh Mùi Lê Long Đĩnh Ứng Thiên thứ 14 (1007)40
2Mậu Thân Lê Long Đĩnh Cảnh Thụy thứ 1 (1008)Kỷ Mão Lý Thái Tông Càn Phù Hữu Đạo thứ 1 (1039)32
3Canh Thìn Lý Thái Tông Càn Phù Hữu Đạo thứ 2 (1040)Tân Mùi Lý Nhân Tông Quảng Hữu thứ 7 (1091)52
4Nhâm Thân Lý Nhân Tông Hội Phong thứ 1 (1092)Kỷ Tỵ Lý Anh Tông Đại Định thứ 10 (1149)58
5Canh Ngọ Lý Anh Tông Đại Định thứ 11 (1150)Ất Dậu Lý Chiêu Hoàng Thiên Chương Hữu Đạo thứ 2 (1225)76
6Bính Tuất Trần Thái Tông Kiến Trung thứ 2 (1226)Mậu Ngọ Trần Thái Tông Nguyên Phong thứ 8 (1258)33
7Kỷ Mùi Trần Thánh Tông Thiệu Long thứ 2 (1259)Bính Tuất Trần Nhân Tông Trùng Hưng thứ 2 (1294)28
8Đinh Hợi Trần Nhân Tông Trùng Hưng thứ 3 (1287)Đinh Mùi Trần Anh Tông Hưng Long thứ 15 (1307)21
9Mậu Thân Trần Anh Tông Hưng Long thứ 16 (1308)Kỷ Sửu Trần Dụ Tông Thiệu Phong thứ 9 (1349)42
10Canh Dần Trần Dụ Tông Thiệu Phong thứ 10 (1350)Quý Hợi Trần Đế Hiện Xương Phù thứ 7 (1383)34
11Giáp Tý Trần Đế Hiện Xương Phù thứ 8 (1384)Nhâm Ngọ Hồ Hán Thương Thiệu Thành thứ 2 (1402)19
12Quý Mùi Hồ Hán Thương Khai Đại thứ 1 (1403)Đinh Dậu thuộc Minh Vĩnh Lạc thứ 15 (1417)15
13Mậu Tuất Bình Định Vương Lê Lợi năm thứ 1 (1418)Bính Ngọ Bình Định Vương Lê Lợi thứ 9 (1426)9
14Đinh Mùi Bình Định Vương Lê Lợi năm thứ 10 (1427) tháng 1Đinh Mùi Bình Định Vương Lê Lợi năm thứ 10 (1427) tháng 121
15Mậu Thân Lê Thái Tổ Thuận Thiên thứ 1 (1428)Quý Sửu Lê Thái Tổ Thuận Thiên thứ 6 (1433)6
16Giáp Dần Lê Thái Tông Thiệu Bình thứ 1 (1434)Bính Thìn Lê Thái Tông Thiệu Bình thứ 3 (1436)3
17Đinh Tỵ Lê Thái Tông Thiệu Bình thứ 4 (1437)Đinh Mão Lê Nhân Tông Thái Hòa thứ 5 (1447)11
18Mậu Thìn Lê Nhân Tông Thái Hòa thứ 6 (1448)Kỷ Mão Lê Nhân Tông Diên Ninh thứ 6 (1459)12
19Canh Thìn Lê Thánh Tông Quang Thuận thứ 1 (1460)Ất Dậu Lê Thánh Tông Quang Thuận thứ 6 (1465)6
20Bính Tuất Lê Thánh Tông Quang Thuận thứ 7 (1466)Đinh Hợi Lê Thánh Tông Quang Thuận thứ 8 tháng 9 mùa thu (1467)1 năm lẻ
21Đinh Hợi Lê Thánh Tông Quang Thuận thứ 8 tháng 10 đông (1467)Canh Dần Lê Thánh Tông Hồng Đức thứ 1 (1470)3 năm lẻ
22Tân Mão Lê Thánh Tông Hồng Đức thứ 2 (1471)Giáp Ngọ Lê Thánh Tông Hồng Đức thứ 5 (1474)4
23Ất Mùi Lê Thánh Tông Hồng Đức thứ 6 (1475)Giáp Thìn Lê Thánh Tông Hồng Đức thứ 15 (1484)10
24Ất Tỵ Lê Thánh Tông Hồng Đức thứ 16 (1485)Kỷ Mùi Lê Hiến Tông Cảnh Thống thứ 2 (1499)15
25Canh Thân Lê Hiến Tông Cảnh Thống thứ 3 (1500)Kỷ Tỵ Lê Uy Mục Đoan Khánh thứ 5 (1509)10
26Canh Ngọ Lê Tương Dực Hồng Thuận thứ 2 (1510)Kỷ Mão Lê Chiêu Tông Quang Thiệu thứ 4 (1519)10
27Canh Thìn Lê Chiêu Tông Quang Thiệu thứ 5 (1520)Mậu Thân Lê Trang Tông Nguyên Hòa thứ 16 (1548)29
28Kỷ Dậu Lê Trung Tông Thuận Bình thứ 1 (1549)Nhâm Thân Lê Anh Tông Hồng Phúc thứ 1 (1572)24
29Quý Dậu Lê Anh Tông Hồng Phúc thứ 2 (1573)Nhâm Thìn Lê Thế Tông Quang Hưng thứ 15 (1592)20
30Quý Tỵ Lê Thế Tông Quang Hưng thứ 16 (1593)Kỷ Hợi Lê Thế Tông Quang Hưng thứ 22 (1599)7
31Canh Tý Lê Kính Tông Thận Đức thứ 1 (1600)Quý Mùi Lê Thần Tông Dương Hòa thứ 9 (1643)44
32Canh Thân Lê Chân Tông Phúc Thái thứ 2 (1644)Nhâm Dần Lê Thần Tông Vạn Khánh thứ 1 (1662)19
33Quý Mão Lê Huyền Tông Cảnh Trị thứ 1 (1663)Ất Mão Lê Gia Tông Đức Nguyên thứ 2 (1675)13
34Bính Thìn Lê Hy Tông Vĩnh Trị thứ 1 (1676)Ất Dậu Lê Hy Tông Chính Hòa thứ 26 (1705)30
35Bính Tuất Lê Dụ Tông Vĩnh Thịnh thứ 2 (1706)Tân Sửu Lê Dụ Tông Bảo Thái thứ 2 (1721)16
36Nhâm Dần Lê Dụ Tông Bảo Thái thứ 3 (1722)Đinh Mùi Lê Dụ Tông Bảo Thái thứ 8 (1727)6
37Mậu Thân Lê Dụ Tông Bảo Thái thứ 9 (1728)Ất Mão Lê Thuần Tông Long Đức thứ 4 (1735)8
38Bính Thìn Lê Ý Tông Vĩnh Hữu thứ 2 (1736)Canh Thân Lê Ý Tông Vĩnh Hữu thứ 6 (1740)5
39Tân Dậu Lê Hiển Tông Cảnh Hưng thứ 2 (1741)Quý Hợi Lê Hiển Tông Cảnh Hưng thứ 4 (1743)3
40Giáp Tý Lê Hiển Tông Cảnh Hưng thứ 5 (1744)Kỷ Tỵ Lê Hiển Tông Cảnh Hưng thứ 10 (1749)6
41Canh Ngọ Lê Hiển Tông Cảnh Hưng thứ 11 (1750)Bính Tý Lê Hiển Tông Cảnh Hưng thứ 17 (1756)7
42Đinh Sửu Lê Hiển Tông Cảnh Hưng thứ 18 (1757)Bính Tuất Lê Hiển Tông Cảnh Hưng thứ 27 (1766)10
43Đinh Hợi Lê Hiển Tông Cảnh Hưng thứ 28 (1767)Tân Mão Lê Hiển Tông Cảnh Hưng thứ 32 (1771)5
44Nhâm Thìn Lê Hiển Tông Cảnh Hưng thứ 33 (1772)Bính Thân Lê Hiển Tông Cảnh Hưng thứ 37 (1776)5
45Đinh Dậu Lê Hiển Tông Cảnh Hưng thứ 38 (1777)Nhâm Dần Lê Hiển Tông Cảnh Hưng thứ 43 (1782)6
46Quý Mão Lê Hiển Tông Cảnh Hưng thứ 44 (1783)Bính Ngọ Lê Hiển Tông Cảnh Hưng thứ 47 (1786)4
47Đinh Mùi Lê Mẫn Đế Chiêu Thống thứ 1 (1787)Kỷ Dậu Lê Mẫn Đế Chiêu Thống thứ 3 (1789)3